Đậu đen là loại hạt chứa nhiều dưỡng chất tốt cho sức khỏe với công dụng bổ huyết, thanh nhiệt, lợi tiểu… Một ly chè đậu đen vừa giúp bạn giải khát trong những ngày hè nóng nực vừa bổ sung thêm chất dinh dưỡng cho cơ thể.
✔ Đậu đen: 300g | ✔ Đường: 300g |
✔ Bột năng: 1 muỗng canh | ✔ Nước cốt dừa: 300ml |
✔ Bột vani: 1 ống | ✔ Lá dứa: 5 nhánh |
✔ Muối: 1 muỗng cà phê | ✔ Đậu phộng rang hoặc dừa khô |
∘ Đậu đen rửa sạch, ngâm nước 4 giờ.
∘ Lá dứa rửa sạch, bó lại thành chùm.
∘ Bắc nồi đậu lên bếp cùng 2L nước, đun với lửa lớn. Đến lúc nước sôi thì hạ lửa về mức trung bình rồi nấu thêm trong vòng 30 phút, hớt bọt thường xuyên nếu có.
∘ Sau đó, tắt lửa, đậy nắp nồi lại ủ đậu thêm 30 phút để đậu được mềm đều.
∘ Tiếp đó, đổ đậu ra ray, lọc lấy phần đậu riêng phần nước riêng.
∘ Cho đậu trở lại vào nồi cùng 300g đường, mở lửa nhỏ vừa sên cho đậu ngấm đường, đậu mềm nhưng săn chắc. Rim đậu trong 10 phút.
∘ Sau đó, cho hết phần nước luộc đậu vào khuấy đều, thêm vào 1/3 muỗng cà phê muối. Đun với lửa lớn.
∘ Tiếp đến, hòa tan 1 muỗng cà phê bột năng cùng 2 muỗng canh nước, cho vào nồi chè từ từ, khuấy đều. Chè sẽ có độ sánh nhẹ.
∘ Đến khi chè sôi lại thì tắt bếp, cho 1 ống vani vào.
∘ Bắc nồi lên bếp, cho vào 300ml nước cốt dừa cùng 1/2 chén nước, 1 muỗng cà phê bột năng đã hòa tan, 1 muỗng canh đường, 1/3 muỗng cà phê muối, lá dứa. Khuấy đều với lửa nhỏ.
∘ Đến khi nước cốt dừa sôi lên thì tắt bếp.
∘ Múc chè ra ly, thêm nước cốt dừa cùng đậu phộng rang hoặc dừa khô. Ăn nóng hay lạnh đều được.
∘ Chè có vị ngọt vừa phải, hạt đậu mềm thấm ngọt, nước cốt dừa béo ngậy.
∘ Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh dùng dần.
∘ Chọn đậu tươi mới, tránh bị sâu mọt và mốc.
∘ Có thể làm thêm trân châu để ăn cùng, cách làm như sau:
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 83.800 | 86.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 83.300 | 84.700 |
Nữ trang 99,99% | 83.200 | 84.300 |
Ngoại Tệ | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
EUR | 25,927.37 | 26,189.27 | 27,349.00 |
USD | 25,147.00 | 25,177.00 | 25,477.00 |