Cá kho tộ là món ăn quen thuộc của người dân vùng sông nước miền Tây Nam Bộ. Món này thường xuất hiện trong các bữa cơm hàng ngày của nhiều gia đình.
Những nồi cá kho tỏa hương vị đậm đà, béo ngậy, thơm ngon, màu sắc bắt mắt, vừa dễ làm mà lại vừa “tốn cơm”.
∘ Cá bông lau làm sạch, cắt thành từng khúc với độ dày khoảng 3 cm. Rửa cá với nước muối sau đó rửa qua nước chanh pha loãng hoặc nước gừng hay nước trà loãng để giảm mùi tanh. Để ráo.
∘ Hành tây bỏ vỏ, cắt khoanh (để lót dưới đáy nồi khi kho).
∘ Hành lá bỏ gốc, băm nhỏ đầu hành, cắt nhỏ lá hành.
∘ Hành tím, tỏi bỏ vỏ, băm nhỏ.
∘ Tiêu xanh đập dập.
∘ Cho cá vào tô, thêm vào: 1/2 muỗng canh hành tím băm, đầu hành lá băm, 1/2 muỗng cà phê muối, 1/3 muỗng cà phê tiêu, 1 muỗng cà phê hạt nêm, 1 muỗng cà phê đường, 1 muỗng canh nước mắm, 1/2 muỗng canh màu đường.
∘ Dùng tay xoa gia vị đều từng khúc cá, ướp trong 20 – 30 phút cho cá thấm.
∘ Cho vào chảo 3 muỗng canh dầu ăn, đợi dầu nóng thì cho hành tây cắt khoanh vào áp chảo. Lật lại cho đều 2 mặt, vớt ra rồi cho vào nồi đất chuẩn bị kho cá.
∘ Tiếp đến, cho cá vào chảo chiên săn đều 2 mặt rồi xếp cá vào nồi đất.
∘ Sau đó, cho tiếp phần hành tím băm còn lại cùng tỏi băm vào phi vàng. Tắt bếp, nêm gia vị vào chảo với: 3 muỗng canh nước mắm, 1/2 muỗng canh nước màu đường, 1 muỗng canh tương ớt, 1 muỗng cà phê hạt nêm, 1 muỗng canh đường, 1/3 muỗng cà phê bột ngọt, 200ml nước dừa, 100ml nước lọc. Khuấy đều, đun sôi hỗn hợp.
∘ Sau khi hỗn hợp đã tan, cho hết vào nồi ngập mặt cá, cho thêm 3 trái ớt hiểm cùng 1 nhánh tiêu xanh vào nồi. Kho cá với lửa lớn.
∘ Đợi đến khi cá sôi được 5 phút thì đậy nắp, kho với lửa vừa trong 5 phút nữa.
∘ Sau đó, mở nắp, trở cá rồi hạ lửa nhỏ, kho riu riu đến khi cá rặc nước.
∘ Thời gian kho cá từ 40 – 45 phút, tắt bếp, rắc thêm một ít tiêu xay và hành lá cắt nhỏ lên trên.
∘ Cá lên màu nâu đỏ, thịt cá mềm thấm vị, đậm đà nhưng không quá mặn, cá không bị khô do có lớp mỡ cá béo. Nước sốt sánh sệt có vị cay của ớt, vị nồng thơm của tiêu.
∘ Ăn với cơm nóng rất thích hợp.
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 83.800 | 86.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 83.300 | 84.700 |
Nữ trang 99,99% | 83.200 | 84.300 |
Ngoại Tệ | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
EUR | 25,927.37 | 26,189.27 | 27,349.00 |
USD | 25,147.00 | 25,177.00 | 25,477.00 |