Sự tươi mát đến từ các hương vị tươi sống như tôm, cá hồi, hành tím, cà chua kết hợp với vị mặn mà của nước mắm và chua thanh của chanh, gỏi cá hồi tôm sống sốt Thái là món ăn làm bừng sáng vị giác, thị giác, đơn giản dễ làm nhưng không kém phần hấp dẫn.
✔ Cá hồi phile: 200g | ✔ Tôm sú: 10 con |
✔ Chanh: 3 trái | ✔ Ớt hiểm đỏ: 5 trái |
✔ Hành tím: 2 củ (lớn) | ✔ Tỏi: 3 tép (lớn) |
✔ Cà chua bị: 10 trái | ✔ Ngò gai: 30g |
✔ Soda: 1 lon | ✔ Đường thốt nốt: 45g |
✔ Nước mắm cá Thái: 2 muỗng canh | ✔ Nước mắm: 1.5 muỗng canh (Chinsu, Nam Ngư...) |
✔ Chày, cối để trộn |
∘ Cá hồi phile rửa sạch, lạn bỏ phần da cá sau đó cắt lát vừa ăn.
∘ Tôm sú bỏ phần đầu, lột bỏ vỏ, lấy đường chỉ lưng rồi ngâm tôm vào tô đá đập nhỏ.
∘ Chanh vắt lấy nước cốt, giữ 2 lát vỏ cắt làm 5-6 để cho vào trộn chung với các nguyên liệu.
∘ Cà chua bi cắt đôi, có thể thay thế bằng cà chua thường và cắt nhỏ vừa ăn.
∘ Hành tím bỏ vỏ, cắt múi cau.
∘ Ngò gai cắt khúc.
∘ Tỏi bóc vỏ.
∘ Cho cá hồi vào tô đá đựng tôm, rưới vào 1/2 lon soda sau đó trộn đều lên. Cá hồi và tôm sẽ mát lạnh, tôm sẽ được giòn hơn.
∘ Trộn đều khoảng 30 giây rồi vớt ra dĩa.
∘ Cho 3 tép tỏi và 5 trái ớt hiểm vào cối giã nhỏ.
∘ Tiếp đến, cho gia vị vào cối với: 45g đường thốt nốt, 2 muỗng canh nước mắm cá Thái, 1.5 muỗng canh nước mắm, 2 muỗng canh nước cốt chanh, trộn đều.
∘ Sau đó, cho tiếp hành tím, ngò gai, cà chua bi, vỏ chanh vào trộn tiếp.
∘ Rồi tiếp tục cho tôm cùng cá hồi vào đảo đều. Nếu bạn không có cối lớn thì có thể cho ra tô lớn để đảo nhé.
∘ Cho tất cả hỗn hợp đã trộn ở trên ra dĩa, trang trí tùy sở thích.
∘ Món này thích hợp làm mồi nhắm ở những bữa tiệc tụ tập với bạn bè và người thân.
∘ Nêm nếm gia vị ngọt mặn theo khẩu vị mỗi người.
∘ Nếu không có nước mắm cá Thái thì bạn có thể sử dụng hoàn toàn bằng nước mắm Việt Nam (Nam Ngư, Chinsu…)
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 83.700 | 86.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 83.700 | 85.600 |
Nữ trang 99,99% | 83.600 | 85.200 |
Ngoại Tệ | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
EUR | 26,121.19 | 26,385.04 | 27,553.41 |
USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,504.00 |