Với nguyên liệu chính là chân gà kết hợp cùng đa dạng các loại gia vị tạo nên một món ăn đơn giản nhưng không kém phần đặc sắc: chân gà sốt Thái, mang đủ hương vị chua cay mặn ngọt, thơm ngon và dễ làm.
∘ Chân gà mua về rửa sơ, bóp với muối và giấm để khử mùi sau đó rửa sạch bằng nước, chặt làm đôi. Tùy sở thích mà có thể chọn chân gà đã rút xương để chế biến, không cần chặt làm đôi nếu đã rút xương chân gà.
∘ Xoài xanh bỏ vỏ, cắt miếng vừa ăn.
∘ Tắc, ớt sừng cắt lát mỏng. Tắc bỏ hết hạt tránh bị đắng khi chế biến.
∘ Sả cắt lát mỏng 5 cây, 3 cây còn lại đập dập.
∘ Hành tím, tỏi bỏ vỏ và băm nhuyễn.
∘ Gừng bỏ vỏ, đập dập.
∘ Cho nồi nước lên bếp, thêm vào ¼ muỗng canh muối cùng phần gừng đập dập và 3 tép sả đập dập. Khi nước sôi thì cho chân gà vào luộc, đậy nắp lại đợi chân gà vừa chín thì tắt bếp và vớt chân gà ra tô nước đá, ngâm trong khoảng 15-20 phút tới khi chân gà nguội.
∘ Hòa tan 40g me khô với 100ml nước luộc chân gà, lọc bỏ phần bã. Tiếp đến cho gia vị vào nước cốt me gồm: 2 muỗng canh đường, 1/3 muỗng canh hạt nêm, 1/5 muỗng canh muối, 3 muỗng canh nước mắm, 1/5 muỗng canh bột ngọt, 2 muỗng canh ớt bột Hàn Quốc và 2 muỗng canh tương ớt. Khuấy đều cho gia vị tan.
∘ Cho chảo dầu lên bếp, đợi dầu nóng thì cho hành tím và tỏi băm vào phi thơm. Tiếp đến, cho hỗn hợp xốt ở trên vào nấu sôi 1-2 phút, tắt bếp và để nguội.
∘ Cho chân gà, sả, tắc, ớt sừng cắt lát và xoài vào tô. Tiếp đến rưới nước xốt lên trên, trộn đều.
∘ Cho chân gà sốt Thái vào ngăn mát tủ lạnh từ 3-4 giờ để chân gà thấm gia vị, ăn ngon hơn. Thỉnh thoảng trộn chân gà lên để gia vị thấm đều.
∘ Chân gà giòn, không mềm nhũn, thấm gia vị, có vị chua cay đặc trưng, lên màu đỏ đẹp mắt.
∘ Bạn có thể làm thêm chén nước chấm ăn kèm tùy thích.
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 83.700 | 86.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 83.700 | 85.600 |
Nữ trang 99,99% | 83.600 | 85.200 |
Ngoại Tệ | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
EUR | 26,121.19 | 26,385.04 | 27,553.41 |
USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,504.00 |