Bánh flan hay gọi theo tiếng Việt là bánh lăng hay ca-ra-men là loại bánh được hấp chín từ các nguyên liệu chính là trứng và sữa, caramel. Đây là một loại bánh xuất xứ từ nền ẩm thực châu Âu, hiện nay đã phổ biến tại nhiều nơi trên thế giới.
Với nguyên liệu phổ thông, quy trình đơn giản, bánh flan là một trong những loại bánh dễ làm, có hương vị thơm ngon, bổ dưỡng.
Cho vào nồi 1L sữa tươi, 350g sữa đặc và ½ muỗng cà phê vani. Nấu với lửa nhỏ, khuấy đều tay để hòa tan hỗn hợp. Nấu đến khi nào thấy hỗn hợp vừa bốc hơi thì tắt bếp (60-70 độ C), tránh để hỗn hợp sôi sùng sục.
∘ Đập vào tô 10 quả trứng gà, dùng cây đánh trứng đánh đều. Sau đó dùng ray lọc để tách phần lòng trắng trứng riêng, cho phần lòng vàng vào nồi sữa đã nguội, khuấy đều.
∘ Tiếp theo, dùng ray lọc để lọc lại phần hỗn hợp sữa và trứng thêm một lần nữa.
Cho vào chảo chống dính 200g đường, đun lửa vừa, khuấy đều tay cho đường tan. Khi nào đường chuyển sang màu nâu mật ong thì tắt bếp. Cho tiếp 80ml nước lọc vào dung dịch đường (chia làm 3-4 lần, khuấy đều tay).
∘ Cho caramel vào khuôn bánh, mỗi khuôn khoảng 1.5 muỗng cà phê caramel, tráng quanh cho đều và để khoảng 10 phút cho caramel kẹo lại.
∘ Tiếp đến, cho hỗn hợp sữa vào khuôn, lưu ý lượng sữa cho vào vừa phải, không nên quá đầy. Kiểm tra lại các khuôn nếu thấy có bong bóng nổi lên trên thì dùng tăm chọt bể để giúp cho bề mặt bánh sau khi hấp xong được mịn, đẹp.
∘ Sau đó đậy nắp khuôn và cho bánh vào xửng hấp. Đun lửa đến khi nước sôi thì hạ lửa nhỏ và tiếp tục đậy nắp nồi, hấp khoảng 30 phút nữa. Lưu ý, sau khoảng mỗi 10 phút thì mở nắp ra cho nồi bay bớt hơi.
∘ Cho bánh flan ra dĩa, caramel tan chảy một phần nên khi cho ra dĩa giao diện sẽ có caramel bao quanh.
∘ Thêm đá mịn cùng cà phê đen tùy sở thích.
Sản phẩm Triệu đồng/lượng |
Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG | 83.700 | 86.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 83.700 | 85.600 |
Nữ trang 99,99% | 83.600 | 85.200 |
Ngoại Tệ | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
EUR | 26,121.19 | 26,385.04 | 27,553.41 |
USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,504.00 |